2. Thảo luận - Kinh nghiệm các bệnh đã xử lý được Xin bảng mã lỗi máy đào LAI ĐIỆN (Hybrid Excavator) pc200-8

#1
Các cụ cho xin bảng mã lỗi pc200-8 đời quay toa điện với ạ.

IMG_20200329_112626.jpg IMG_20200329_112628.jpg
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

Tường

New member
#6
Các cụ cho xin bảng mã lỗi pc200-8 đời quay toa điện với ạ.

View attachment 1217 View attachment 1220
Mã lỗi [GA64KZ] Gen. Mot. Ph-C Cur. Sen. Open / Short Cir.
Mã lỗi [GA64MA] Gen. Mot. Ph-C Hiện tại Sen.
Mã lỗi hỏng hóc [GA70KB] HYB Swing Motor Short Circuit
Error code [GA70MD] HYB Swing Motor Dis error Stirr. Chuyển động
Mã lỗi [GA70NS] HYB Swing Motor Quá nhiệt
Mã lỗi [GA71KZ] HYB Swing Mot. Nhiệt độ Sens. Opn / Shrt Cir.
Mã lỗi [GA72MA]
Lỗi trục trặc bộ phân giải động cơ HYB Swing Mã lỗi [GA72MC] Lỗi bộ phân giải động cơ xoay HYB Op.
Mã lỗi [GA81KZ] Swing Motor Power Cable Opn / Shrt Circ.
Mã lỗi [GAA100] Vận hành công tắc dừng khẩn cấp Swing
Mã lỗi [GAA2KB] Đập phanh sol. Dòng cung cấp ngắn vòng.
Khắc phục sự cố hệ thống điện (Chế độ
E ) E-1 Động cơ không khởi động (Động cơ không quay)
E-2 Bộ gia nhiệt sơ bộ không hoạt động
E-3 Khi chuyển công tắc khởi động sang vị trí BẬT, màn hình máy không hiển thị gì
E-4 Khi chuyển công tắc khởi động sang vị trí BẬT (khi động cơ đã dừng), màn hình kiểm tra cơ bản sẽ sáng lên.
E-5 Màn hình đề phòng sáng lên khi động cơ đang chạy
E-6 Màn hình dừng khẩn cấp sáng lên khi động cơ đang chạy
E-7 Đồng hồ đo mức nhiên liệu không chỉ ra chính xác
E-8 Đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát động cơ không chỉ ra chính xác
E-9 Nhiệt độ dầu thủy lực Máy đo không chỉ thị đúng
E-10 Máy đo nhiệt độ hệ thống HYB không chỉ thị đúng
E-11 Màn hình trên màn hình máy khác với màn hình của máy thực tế
E-12 Màn hình máy không hiển thị một số mục
E-13 Công tắc chức năng không hoạt động
E- 14 Hệ thống làm ấm tự động không hoạt động (vào mùa lạnh)
E-15 Bộ giảm tốc tự động không hoạt động bình thường
E-16 Chế độ làm việc không thay đổi
E-17 Tốc độ di chuyển không thay đổi
E-18 Còi báo động không ngừng kêu
E-19 Khi công tắc khởi động ở vị trí TẮT, đồng hồ dịch vụ không hiển thị
E-20 Không thể đặt màn hình máy ở chế độ bảo dưỡng
E-21 Tất cả thiết bị làm việc, cơ cấu xoay và di chuyển không di chuyển hoặc không bị khóa
E-22 Phanh giữ xích đu không hoạt động bình thường
E-23 Công suất tối đa một chạm . chức năng không hoạt động
E-24 Báo động du lịch không kêu hoặc không ngừng kêu
E-25 Còi không kêu hoặc không ngừng kêu
E-26 Cần gạt nước và máy giặt cửa sổ không hoạt động
E-27 Chỉ báo “BOOM LOWER” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-28 Chỉ báo “ARM OUT” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-29 Chỉ báo “ARM IN” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-30 “BOOM Chỉ báo RAISE ”không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-31 Chỉ báo“ BUCKET CURL ”không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-32 Chỉ báo“ BUCKET DUMP ”không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-33 Chỉ báo“ SWING ”không hiển thị phù hợp với chức năng giám sát
E-34 Chỉ báo “TRAVEL” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-35 “TRAVEL STEERING” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-36 Chỉ báo “DỊCH VỤ” không hiển thị đúng với chức năng giám sát
E-37 Không thể thay đổi mạch thủy lực đính kèm
E-38 Hệ thống KOMTRAX không hoạt động bình thường
Khắc phục sự cố hệ thống thủy lực và cơ khí (chế độ H)
Sơ đồ hệ thống của hệ thống thủy lực và cơ khí
Thông tin trong bảng khắc phục sự cố (Chế độ H)
H-1 Tốc độ hoặc công suất của tất cả thiết bị làm việc và di chuyển thấp
H-2 Tốc độ động cơ giảm đáng kể hoặc động cơ
ngừng hoạt động H-3 Tất cả thiết bị làm việc và hệ thống đi lại không hoạt động
H-4 Phát ra tiếng ồn bất thường từ xung quanh bơm thủy lực
H-5 Bộ giảm tốc tự động không hoạt động
H-6 Hiệu suất điều khiển tốt hoặc phản hồi thấp
H-7 Tốc độ hoặc công suất của cần thấp
H-8 Tốc độ hoặc công suất của cánh tay thấp
H-9 Tốc độ hoặc công suất của gầu thấp
H-10 Thiết bị làm việc không di chuyển trong một lần vận hành
H-11 Độ
lệch thủy lực của thiết bị làm việc lớn H-12 Độ trễ thời gian của thiết bị làm việc lớn
H-13 Khi một phần của thiết bị làm việc được dỡ bỏ đơn lẻ, các bộ phận khác của thiết bị làm việc di chuyển
H-14 Chức năng tối đa hóa công suất không hoạt động
H-15 Trong hoạt động kết hợp của thiết bị làm việc, tốc độ của phần được tải nhiều hơn là thấp
H-16 Khi Máy xoay và di chuyển đồng thời, tốc độ di chuyển thấp
H-17 Máy bị lệch trong quá trình di chuyển
H-18 Tốc độ di chuyển thấp
H-19 Máy không được điều khiển tốt hoặc công suất thấp
H-20 Tốc độ di chuyển không sang số hoặc tốc độ di chuyển thấp hoặc cao
H-21 Hệ thống di chuyển không hoạt động (chỉ một bên)
H-22 Cấu trúc phía trên không lắc lư
H-23 Gia tốc xoay hoặc tốc độ lắc lư của cấu trúc phía trên thấp
H-24 Cấu trúc phía trên vượt qua đáng kể khi dừng lắc lư
H-25 Cú sốc lớn được tạo ra khi cấu trúc phía trên ngừng lắc lư
H-26 Âm thanh lớn phát ra khi cấu trúc phía trên ngừng lắc lư
H-27 Cấu trúc phía trên hạ thấp phần lớn do trọng lượng của chính nó
Khắc phục sự cố động cơ (chế độ S)
Phương pháp sử dụng biểu đồ khắc phục sự cố
S-1 Khả năng khởi động động cơ kém
Động cơ S-2 không khởi động Động cơ
S-3 không hoạt động trơn tru
Động cơ S-4 dừng trong khi hoạt động
Động cơ S-5 Động cơ không quay trơn tru
Động cơ S-6 thiếu đầu ra (hoặc thiếu công suất)
S-7 Khí thải có màu đen (cháy không hoàn toàn)
S-8 Tiêu thụ dầu quá mức (hoặc khí thải có màu xanh lam)
S-9 Dầu nhanh chóng bị nhiễm bẩn
S-10 Tiêu thụ nhiên liệu quá mức
S-11 Dầu có trong chất làm mát (hoặc chất làm mát phun trào hoặc mức nước làm mát giảm xuống)
S-12 Áp suất dầu giảm
S-13 Mức dầu tăng (nước làm mát hoặc nhiên liệu trong dầu)
S-14 Nhiệt độ nước làm mát tăng quá cao (quá nóng)
S-15 Tạo ra tiếng ồn bất thường
S-16 Rung quá mức
Khắc phục sự cố hệ thống lai (chế độ Y) Các
biện pháp đề phòng liên quan đến máy lai
Y-1 Màn hình lai không hoạt động
Y-2 Kết cấu trên không lắc lư
Y-3 Gia tốc xoay hoặc tốc độ xoay thấp
Y-4 Cấu trúc phía trên vượt qua phần lớn khi dừng lắc lư
Y-5 Sốc lớn được tạo ra khi cấu trúc phía trên ngừng lắc lư
Y-6 Tiếng ồn bất thường lớn được tạo ra khi cấu trúc phía trên ngừng đung đưa
Y-7 Đu quay trên dốc lớn
Y-8 Đu quay điện nhiệt độ động cơ tăng bất thường
Y-8 Đu quay điện nhiệt độ động cơ tăng bất thường
Y-9 Nhiệt độ động cơ máy phát tăng bất thường
Y-10 Biến tần quá nhiệt
Y-11 Quá nhiệt tụ điện